Hồng y đoàn
(tính đến ngày
18-2-2012)
EMTY (La Croix.com,
22-1-2012, Nicolas Senèze) - Trong ngoặc đơn nói về năm sinh của mỗi vị hồng y
và hiệu toà hay công việc hiện tại của ngài; chữ in là tên các vị có quyền bầu
cử Giáo hoàng (dưới 80 tuổi, tính đến ngày 18-2 sắp tới). Các con số là số các
hồng y được tính theo mỗi châu và theo mỗi quốc gia (và ở trong ngoặc đơn là
con số những vị có quyền bầu cử).
CHÂU ÂU = 119
(67)
Đức = 9 (6)
Có quyền bầu cử:
Paul Josef CORDES (1934, nguyên Giáo triều), Walter KASPER (1933, nguyên Giáo
triều), Karl LEHMANN (1936, Mayence), Reinhardt MARX (1953,
Không có quyền bầu
cử: Karl Becker (1928, thần học gia), Walter Brandmüller (1929, nguyên Giáo
triều), Friedrich Wetter (1928, nguyên Giáo phận
Áo = 1 (1)
Có quyền bầu cử:
Christoph SCHÖNBORN (1945,
Bỉ = 2 (1)
Có quyền bầu cử:
Godfried DANNEELS (1933, nguyên Giáo phận Malines-Bruxelles).
Không có quyền bầu
cử: Julien Ries (1920, thần học gia).
Bosnie-Herzégovine
= 1 (1)
Có quyền bầu cử:
Vinko PULJIC (1945, Vrhbosna-Sarajevo).
Có quyền bầu cử:
Josip BOZANIC (1949,
Tây Ban Nha =
10 (5)
Có quyền bầu cử:
Carlos AMIGO VALLEJO (1934, Séville), Antonio CAÑIZARES LLOVERA (1945, Giáo
triều), Lluis MARTINEZ SISTACH (1937, Barcelone), Antonio Maria ROUCO VARELA
(1936,
Không có quyền bầu
cử: Julián Herranz Casado (1930, nguyên Giáo triều), Ricardo Maria Carles Gordo
(1926, nguyên Giáo phận Barcelone), José Manuel Estepa Llaurens (1926, nguyên
Giáo phận Armées), Francisco Alvarez Martinez (1925, nguyên Giáo phận Tolède),
Eduardo Martinez Somalo (1927, nguyên Giáo triều).
Pháp = 9 (4)
Có quyền bầu cử:
Philippe BARBARIN (1950, Lyon), Jean-Pierre RICARD (1944,
Không có quyền bầu
cử: Roger Etchegaray (1922, nguyên Giáo triều), Jean Honoré (1920, nguyên giáo
phận Tours), Bernard Panafieu (1931, nguyên Giáo phận Marseille), Paul Poupard
(1930, nguyên Giáo triều), Albert Vanhoye (1923, thần học gia).
Anh = 2 (2)
Có quyền bầu cử:
Cormac MURPHY-O’CONNOR (1932, nguyên Giáo phận
Hungari = 2
(1)
Có quyền bầu cử:
Péter ERDÖ (1952, Esztergom-Budapest).
Không có quyền bầu
cử: Laszlo Paskai (1927, nguyên Giáo phận Esztergom-Budapest).
Có quyền bầu cử:
Sean BRADY (1939,
Không có quyền bầu
cử: Desmond Connell (1926, nguyên Giáo phận
Ý = 52 (30)
Có quyền bầu cử:
Angelo AMATO (1938, Giáo triều), Ennio ANTONELLI (1936, Giáo triều), Angelo
BAGNASCO (1943, Gênes), Fortunato BALDELLI (1935, nguyên Giáo triều), Giuseppe
BERTELLO (1942, Giáo triều), Tarcisio BERTONE (1934, Giáo triều), Giuseppe
BETORI (1947, Florence), Carlo CAFFARRA (1938, Bologne), Domenico CALCAGNO
(1943, Giáo triều), Francesco COCCOPALMERIO (1938, Giáo triều), Angelo COMASTRI
(1943, Giáo triều), Velasio DE PAOLIS (1935, Giáo triều), Raffaele FARINA
(1933, Giáo triều), Fernando FILONI (1946, Giáo triều), Giovanni LAJOLO (1935,
nguyên Giáo triều) , Renato MARTINO (1932, nguyên Giáo triều), Mauro PIACENZA
(1944, Giáo triều), Francesco MONTERISI (1934, Giáo triều), Attilio NICORA
(1937, Giáo triều), Severino POLETTO (1933, nguyên Giáo phận Turin), Gianfranco
RAVASI (1942, Giáo triều), Giovanni Battista RE (1934, nguyên Giáo triều
Curie), Paolo ROMEO (1938, Palerme), Paolo SARDI (1934, Giáo triều), Angelo
SCOLA (1941, Milan), Crescenzio SEPE (1943, Naples), Dionigi TETTAMANZI (1934,
nguyên Giáo phận Milan), Agostino VALLINI (1940, Rôma), Antonio Maria VEGLIO
(1938, Giáo triều), Giuseppe VERSALDI (1943, Giáo triều).
Không có quyền bầu
cử: Fiorenzo Angelini (1916, nguyên Giáo triều), Lorenzo Antonetti (1922,
nguyên Giáo triều), Domenico Bartolucci (1917, nguyên Giáo triều), Giacomo
Biffi (1928, nguyên Giáo phận Bologne), Agostino Cacciavillan (1926, nguyên
Giáo triều), Giovanni Canestri (1918, nguyên giáo phận Gênes), Marco Cé (1925,
nguyên Giáo phận Venise), Giovanni Cheli (1918, nguyên Giáo triều Curie),
Giovanni Coppa (1925, nguyên Sứ thần), Andrea Cordero Lanza di Montezemolo
(1925, nguyên Sứ thần), Salvatore De Giorgi (1930, nguyên Giáo phận Palerme),
Carlo Furno (1921, nguyên Sứ thần), Francesco Marchisano (1929, nguyên Giáo
triều), Carlo Maria Martini (1927, nguyên Giáo phận Milan), Silvano Piovanelli
(1924, nguyên Giáo phận Florence), Camillo Ruini (1931, nguyên Giáo phận Rôma),
Sergio Sebastiani (1931, nguyên Giáo triều), Elio Sgreccia (1928, nguyên Giáo
triều), Achille Silvestrini (1923, nguyên Giáo triều), Angelo Sodano (1927,
nguyên Giáo triều), Ersilio Tonini (1914, nguyên Giáo phận Ravenne), Roberto
Tucci (1921, nguyên Giáo triều).
Lettonie = 1
(0)
Không có quyền bầu
cử: Janis Pujats (1930, nguyên Giáo phận
Lituanie = 1
(1)
Có quyền bầu cử:
Audrys Juozas BACKIS (1937,
Malte = 1 (0)
Không có quyền bầu
cử: Prosper Grech (1925, thần học gia)
Hà Lan = 2
(1)
Có quyền bầu cử:
Willem Jacobus EIJK (1953,
Không có quyền bầu
cử: Adrianus Johannes Simonis (1931, nguyên Giáo phận
Ba Lan = 8
(4)
Có quyền bầu cử:
Stanislaw DZIWISZ (1939, Cracovie), Zenon GROCHOLEWSKI (1939, Giáo triều),
Kazimierz NYCZ (1950, Varsovie), Stanislaw RYLKO (1945, Giáo triều).
Không có quyền bầu
cử: Jozef Glemp (1929, nguyên Giáo phận Varsovie), Henryk Roman Gulbinowicz
(1923, nguyên Giáo phận
Bồ Đào Nha =
3 (2)
Có quyền bầu cử:
Manuel MONTEIRO de CASTRO (1938, Giáo triều), José da Cruz POLICARPO (1936,
Lisbonne).
Không có quyền bầu
cử: José Saraiva Martins (1932, nguyên Giáo triều).
Roumanie = 1
(0)
Không có quyền bầu
cử: Lucian MURESAN (1931,
Slovaquie = 2
(0)
Không có quyền bầu
cử: Jan Chryzostom Korec (1924, nguyên Giáo phận
Slovénie = 1
(1)
Có quyền bầu cử:
Franc RODÉ (1934, nguyên Giáo triều).
Thuỵ Sĩ = 4
(2)
Có quyền bầu cử:
Kurt KOCH (1950, Giáo triều), Henri SCHWERY (1932, nguyên giáo phận Sion).
Không có quyền bầu
cử: Gilberto Agustoni (1922, nguyên Giáo triều), Georges-Marie Cottier (1922,
thần học gia).
Cộng hoà Tiệp
Khắc = 2 (2)
Có quyền bầu cử:
Dominik DUKA (1943,
Có quyền bầu cử:
Lubomyr HUSAR (1933, nguyên Giáo phận Kiev-Galicie).
Không có quyền bầu
cử: Marian Jaworski (1926, nguyên Giáo phận Lviv người Latinh).
Bắc Mỹ = 22
(15)
Có quyền bầu cử:
Thomas Christopher COLLINS (1947,
Mỹ = 19 (12)
Có quyền bầu cử:
Raymond Leo BURKE (1948, Giáo triều), Daniel DiNARDO (1949, Galveston-Houston),
Timothy Michael DOLAN (1950, New York), Edward Michael EGAN (1932, nguyên Giáo
phận New York), Francis Eugene GEORGE (1937, Chicago), William Joseph LEVADA
(1936, Giáo triều), Roger Michael MAHONY (1936, nguyên Giáo phận Los Angeles),
Edwin O’BRIEN (1939, Giáo triều), Sean Patrick O’MALLEY (1944, Boston), Justin
Francis RIGALI (1935, nguyên Giáo phận Philadelphie), James Francis STAFFORD
(1932, Giáo triều), Donald William WUERL (1940, Washington).
Không có quyền bầu
cử: William Wakefield Baum (1926, nguyên Giáo triều), Anthony Joseph Bevilacqua
(1923, nguyên Giáo phận Philadelphie), William Henry Keeler (1931, nguyên Giáo
phận
Châu Mỹ
Latinh = 32 (22)
Argentine = 4
(2)
Có quyền bầu cử:
Jorge Mario BERGOGLIO (1936,
Không có quyền bầu
cử: Estanislao Esteban Karlic (1926, nguyên Giáo phận
Bolivie = 1
(1)
Có quyền bầu cử:
Julio TERRAZAS SANDOVAL (1936, Santa Cruz de la Sierra).
Có quyền bầu cử:
Geraldo Majella AGNELO (1933, nguyên Giáo phận Sao Salvador de Bahia), Raymundo
Damasceno ASSIS (1937, Aparecida), Joao BRAZ de AVIZ (1947, Giáo triều),
Claudio HUMMES (1934, nguyên Giáo triều) , Eusebio Oscar SCHEID (1932,
Không có quyền bầu
cử: Paulo Evaristo Arns (1921, nguyên Giáo phận
Chilê = 2 (1)
Có quyền bầu cử:
Francisco Javier ERRAZURIZ OSSA (1933, nguyên Giáo phận
Không có quyền bầu
cử: Jorge Arturo Medina Estévez (1926, nguyên Giáo triều).
Colombie = 2
(1)
Có quyền bầu cử:
Pedro RUBIANO SAENZ (1932,
Không có quyền bầu
cử: Dario Castrillon Hoyos (1929, nguyên Giáo triều).
Có quyền bầu cử:
Jaime Lucas ORTEGA Y ALAMINO (1936, La Havane).
Xích Đạo = 1
(1)
Có quyền bầu cử:
Raúl Eduardo VELA CHIRIBOGA (1934, nguyên Giáo phận
Có quyền bầu cử:
Rodolpho QUEZADA TORUNO (1932,
Có quyền bầu cử:
Oscar Andrès RODRIGUEZ MARADIAGA (1942,
Mêhicô = 4
(4)
Có quyền bầu cử:
Javier LOZANO BARRAGAN (1933, nguyên Giáo triều), Norberto RIVERA CARRERA
(1942,
Không có quyền bầu
cử: Miguel Obando Bravo (1926, nguyên Giáo phận
Pérou = 1 (1)
Có quyền bầu cử:
Juan Luis CIPRIANI THORNE (1943,
Không có quyền bầu
cử: Luis Aponte Martinez (1922, Porto-Rico).
Saint-Domingue
= 1 (1)
Có quyền bầu cử:
Nicolas de Jesus LOPEZ RODRIGUEZ (1936, Saint-Domingue).
Có quyền bầu cử:
Jorge Liberato UROSA SAVINO (1942,
Châu Phi = 17
(11)
Có quyền bầu cử:
Wilfrid Fox NAPIER (1941,
Không có quyền bầu
cử: Alexandre Do Nascimento (1925, nguyên Giáo phận
Camerun = 1
(0)
Không có quyền bầu
cử: Christian Wiyghan Tumi (1930, nguyên Giáo phận
Không có quyền bầu
cử: Bernard Agré (1926, nguyên Giáo phận
Ai Cập = 1 (1)
Có quyền bầu cử:
Antonios NAGUIB (1935, Alexandrie người coptes).
Có quyền bầu cử:
Peter Kodwo Appiah TURKSON (1948, Giáo triều).
Guinée = 1
(1)
Có quyền bầu cử:
Robert SARAH (1945, Giáo triều).
Có quyền bầu cử:
John NJUE (1944,
Không có quyền bầu
cử: Alexandre José Maria Dos Santos (1924, nguyên Giáo phận
Có quyền bầu cử:
Francis ARINZE (1932, nguyên Giáo triều), Antoni Olubunimi OKOGIE (1936,
Ouganda = 1
(0)
Không có quyền bầu
cử: Emmanuel Wamala (1926, nguyên Giáo phận
RD-Congo = 1
(1)
Có quyền bầu cử:
Laurent PASINYA MONSENGWO (1939,
Sénégal = 1
(1)
Có quyền bầu cử:
Théodore-Adrien SARR (1936,
Soudan = 1
(1)
Có quyền bầu cử:
Gabriel ZUBEIR WAKO (1941,
Tanzanie = 1
(1)
Có quyền bầu cử:
Polycarp PENGO (1944, Dar-Es-Salaam).
Zambie = 1
(0)
Không có quyền bầu
cử: Medardo Joseph Mazombwe (1931, nguyên giáo phận
Châu Á = 20
(9)
Trung Quốc =
2 (1)
Có quyền bầu cử:
John TONG HON (1939,
Không có quyền bầu
cử: Joseph Trần Nhật Quân (1932, nguyên Giáo phận
Hàn Quốc = 1
(0)
Không có quyền bầu
cử: Nicolas Cheong-Jin-Suk (1931, Séoul).
Ấn Độ = 6 (4)
Có quyền bầu cử:
Georges ALENCHERRY (1945, Ernakulam-Angamaly người syro-malabars), Ivan DIAS
(1936, nguyên Giáo triều), Oswald GRACIAS (1944,
Không có quyền bầu
cử: Simon Lourdusamy (1924, nguyên Giáo triều), Simon Ignatius Pimenta (1920,
nguyên Giáo phận
Indonésie = 1
(1)
Có quyền bầu cử:
Julius Riyadi DARMAATMADJA (1934, nguyên Giáo phận
Irak = 1 (0)
Không có quyền bầu
cử: Emmanuel III Delly (1927, Babylone, người chaldéens).
Liban = 1 (0)
Không có quyền bầu
cử: Nasrallah Pierre Sfeir (1920, nguyên Giáo phận Antioche người Maronites).
Có quyền bầu cử:
Gaudencio B. ROSALES (1932, nguyên Giáo phận Manille).
Không có quyền bầu
cử: José Sanchez (1920, nguyên Giáo triều), Ricardo Vidal (1931, nguyên Giáo
phận
Có quyền bầu cử:
Malcolm RANJITH (1947,
Syrie = 1 (0)
Không có quyền bầu
cử: Ignace Moussa DAOUD (1930, nguyên Giáo triều).
Đài Loan = 1
(0)
Không có quyền bầu
cử: Paul Shan Kuo-hsi (1923, nguyên Giáo phận
Thái Lan = 1
(0)
Không có quyền bầu
cử: Michael Michai KITBUNCHU (1929, nguyên Giáo phận
Việt
Có quyền bầu cử:
G.B. Phạm Minh Mẫn (1934, TP. Hồ Chí Minh).
Châu Đại
Dương = 4 (1)
Úc = 3 (1)
Có quyền bầu cử:
George PELL (1941,
Không có quyền bầu
cử: Edward Idris Cassidy (1924, nguyên Giáo triều), Edward Bede Clancy (1923,
nguyên Giáo phận
Có quyền bầu cử: Thomas
Stafford WILLIAMS (1930, nguyên Giáo phận
G.B. Lưu Văn Lộc
(emty.org Cập nhật: 22/01/2012 - 22:37:44)